Nhà cấp 4 đang là xu hướng xây dựng nhà ở được nhiều người lựa chọn hiện nay. Nếu bạn đang băn khoăn không biết đơn giá nhân công xây dựng nhà cấp 4 là bao nhiêu thì hãy tham khảo ngay bài viết của Minh Tiến Group dưới đây.
1. Xác định diện tích xây dựng
Khi xây dựng nhà cấp 4, bạn cần tính diện tích xây dựng rồi nhân với đơn giá. Hầu hết các nhà thầu thi công đều báo nhanh bằng đơn giá với cách tính khác nhau. Vì vậy, xác định cách tính m2 là bước quan trọng nhất.
1.1. Phương pháp tính diện tích sàn xây dựng nhà cấp 4
đơn giá xây dựng nhà cấp 4 mái thái đầy đủ và chi tiết nhất
- Tầng trệt: Tính 100% giá
- Tầng gác lửng (nếu có): Tính 100% giá
- Sân trước, sân sau nhà: Tính 1/2 diện tích hoặc 1/2 đơn giá
- Ban công, sân thượng: Tính 1/2 diện tích
- Móng nhà: Có nhà thầu tính 1/3 diện tích, có nhà thầu không tính nên cần làm rõ
- Mái nhà bê tông: Tính từ 1/3 đến 1/2 diện tích
- Mái tôn: Tính từ 1/3 đến 1/2 diện tích (nhà thầu tính theo độ dốc sẽ nhiều hơn)
Như vậy: Tổng diện tích tính tiền = (diện tích xây dựng nhà ) x 1.3
- Diện tích xây dựng nhà là diện tích phía trong được bao bọc bởi tường
- Hệ số 1.3 là cách tính tiền của nhà thầu (tuy khác nhau nhưng nhân hệ số 1.3 là dễ tính nhất)
- Nếu có gác lửng cần cộng thêm diện tích gác lửng vào
1.2. Ví dụ tính diện tích xây dựng
- Diện tích đất nhà anh A có chiều ngang 5m, độ sâu 20m: 5 × 20 = 100m2
- Anh A chừa sân trước 3m, sân sau 1m, còn lại chiều sâu nhà là 16m. Diện tích xây dựng còn lại của anh A là 5 × 16 = 80m2. Anh A có thể làm được nhà 1 tầng với 2 phòng ngủ, phòng khách, vệ sinh, bếp với diện tích này.
- Diện tích tính tiền là: 80 × 1.3 = 104m2
Xem thêm: cách tính m2 nhân công xây dựng cho các loại nhà chính xác
2. Chi phí nhân công xây dựng nhà cấp 4
2.1. Chi phí nhân công xây dựng nhà cấp 4 thông thường
- Đơn giá nhân công từ 1.3 – 1.5 triệu/m2
- Chi phí nhân công giá trung bình: 1.4 triệu x 104m2 = 145,6 triệu
- Không bao gồm vật tư xây dựng (điện nước, cát, đá, sắt,…)
2.2. Chi phí nhân công xây nhà cấp 4 phần thô cùng nhân công hoàn thiện
- Đơn giá từ 2.8 – 3 triệu/m2
- Chi phí trung bình: 2.9 triệu x 104m2 = 301 triệu
- Không bao gồm vật tư xây dựng (điện nước, cát, đá, sắt,…)
- Không bao gồm vật tư hoàn thiện (Gạch ốp lát, sơ nước, trần thạch cao, đá granite, đèn chiếu sáng,…)
2.3. Chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói
- Đơn giá từ 4 – 5 triệu/m2
- Chi phí trung bình: 4.5 triệu x 104m2 = 468 triệu
- Không bao gồm nội thất (tủ giường, tivi, bàn ghế, tủ lạnh, máy giặt,…)
3. Cách tính chi phí xây nhà theo cụ thể vật tư nhân công
STT | Tên cấu kiện | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá
(VNĐ) |
Thành tiền
(VNĐ) |
I | PHẦN MÓNG | ||||
1 | Đào đất, lấp đất móng | m3 | 27.6 | 220.000 | 6.082.560 |
2 | Bê tông lót đá 1×2, M100 | m3 | 12.1 | 1.100.000 | 13.305.600 |
3 | Cốt thép móng | Tấn | 0.2 | 15.000.000 | 3.360.000 |
4 | Cốt thép cổ trụ | Tấn | 0.1 | 15.000.000 | 816.480 |
5 | Ván khuôn móng | m2 | 12.8 | 120.000 | 1.536.000 |
6 | Bê tông móng đá 1×2, M250 | m3 | 3.4 | 1.400.000 | 4.704.000 |
7 | Ván khuôn cổ trụ | m2 | 10.0 | 120.000 | 1.198.080 |
8 | Bê tông cổ trụ đá 1×2, M250 | m3 | 0.6 | 1.400.000 | 846.720 |
II | PHẦN KHUNG, KẾT CẤU | ||||
1 | Ván khuôn đà kiềng | m2 | 36.0 | 120.000 | 4.320.000 |
2 | Cốt thép đà kiềng | Tấn | 0.5 | 15.000.000 | 7.003.500 |
3 | Bê tông đà kiềng đá 1×2, M250 | m3 | 3.2 | 1.400.000 | 4.508.000 |
4 | Ván khuôn cột | m2 | 38.4 | 120.000 | 4.608.000 |
5 | Cốt thép cột | Tấn | 0.202 | 15.000.000 | 3.024.000 |
6 | Bê tông cột đá 1×2, M250 | m3 | 2.0 | 1.400.000 | 2.822.400 |
7 | Ván khuôn dầm sàn | m2 | 74.1 | 120.000 | 8.889.600 |
8 | Cốt thép dầm sàn | Tấn | 1.1 | 15.000.000 | 15.889.600 |
9 | Bê tông dầm sàn đá 1×2, M250 | m3 | 7.6 | 1.400.000 | 10.592.820 |
10 | Thép hộp sàn giả 50×100 | md | 36.0 | 150.000 | 5.400.000 |
11 | Lanh tô cửa | m | 20.5 | 120.000 | 2.460.000 |
III | PHẦN HOÀN THIỆN | ||||
1 | Xây tường gạch ống 8x8x180 với vữa XM M75 | m2 | 327.3 | 140.000 | 45.828.160 |
2 | Trát trong và trát ngoài bằng vữa XM mác 50 dày 15 | m2 | 219.5 | 65.000 | 14.226.980 |
3 | Sơn nước trong nhà | m2 | 219.5 | 65.000 | 14.266.980 |
4 | Trát cột bằng vữa XM dày 15 | m2 | 32.0 | 75.000 | 2.400.000 |
5 | Trần thạch cao khung chìm | m2 | 101.8 | 135.000 | 13.737.600 |
6 | Cầu thang bằng thép dựa theo thiết kế | m | 6.2 | 1.200.000 | 7.440.000 |
7 | Lan can cầu thang | m | 6.2 | 650.000 | 4.030.000 |
8 | Mái lợp tole mạ màu dày 0.45, xà gồ mái bằng thép hộp 50x100x1.2 | m2 | 53.8 | 300.000 | 16.140.000 |
9 | Cửa đi, cửa sổ | m2 | 38.8 | 1.250.000 | 48.505.000 |
10 | Hệ mái che trục 1 bằng thép hình U150x75x6.5 và lam thép hộp 50x100x1.8 | m2 | 9.0 | 650.000 | 5.850.000 |
11 | Ốp WC | m2 | 8.0 | 220.000 | 1.760.000 |
12 | Lát nền gạch | m2 | 101.8 | 220.000 | 22.387.200 |
13 | Cổng, hàng rào | m2 | 22.0 | 545.000 | 11.990.000 |
IV | VẬT TƯ, NHÂN CÔNG, ĐIỆN NƯỚC | m2 | 110.0 | 350.000 | 38.500.000 |
CỘNG | 348.468.910 |
Trên đây là đơn giá nhân công xây dựng nhà cấp 4 cụ thể và chi tiết nhất. Hy vọng bài viết của Minh Tiến Group đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích khi quyết định thuê nhân công xây dựng nhà cấp 4 với chi phí hợp lý và hiệu quả nhất.
Tấm lợp lấy sáng polycarbonate – giải pháp lấy sáng thông minh trong xây dựng nhà ở
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Nhà máy: KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
- Văn phòng phía Bắc: 127 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
- Kho hàng miền Nam: Ngã tư Bà Điểm – Hóc Môn – TPHCM
- Kho hàng miền Trung: Võ Chí Công – Hoà Xuân – Cẩm Lệ – Đà Nẵng
- Hotline: 0962666139 – 0837406886
- Fax: +8424 3869 3455
- Email: minhtiengroup.skylite@gmail.com
- Website: https://minhtiengroup.vn
- MST: 0316804511
Xem thêm thông tin tấm lợp của Minh Tiến Group: